Cách tính chi phí xây nhà 2 tầng 90 m2 mái thái
MỤC LỤC THÔNG TIN
Với kinh nghiệm nhiều năm về lĩnh vực thiết kế nhà đẹp, xây dựng nhà ở, xây dựng nhà công nghiệp, cải tạo sửa chữa nhà ở, đội ngũ của An Bảo Khang thời gian qua đã thiết kế và thi công nhiều công trình nhà ở. Nhu cầu hiện nhiều hiện này là xây dựng nhà ở 2 tầng mái thái với diện tích 90m2, vậy chi phí xây nhà 2 tầng 90 m2 mái thái có cách tính như thế nào. Hãy cùng An Bảo Khang dự toán chi phí xây nhà hợp lý cho ngôi nhà của quý vị nhé!

Giới thiệu sơ bộ về công trình và chi phí xây nhà 2 tầng 90 m2 mái thái
- Địa chỉ: Phường Tân Thuận Tây, Quận 7, TP.HCM
- Chủ đầu tư: Chị Lan
- Diện tích đất: 6m X 17m
- Diện tích xây dựng: 6m X 13.5m.
- Diện tích xây dựng tầng 1: 6m x 15m= 90m2
- Diện tích xây dựng tầng 2: 6m x 15m= 90m2, mái ngói BTCT.
1. Hình ảnh thiết kế nhà Chị Lan 2 tầng 90m2 mái thái


2. Bố trí mặt bằng nội thất nhà Chi Lan 2 tầng 90m2
- Bố trí mặt bằng nội thất tầng 1 nhà Chi Lan 2 tầng 90m2
Tầng 1 nhà chị Lan bố trí với 1 phòng khách, phòng bếp ăn, 1 phòng thờ, 1 phòng ngủ và nhà vệ sinh

- Bố trí mặt bằng nội thất tầng 2 nhà Chi Lan 2 tầng 90m2
Tầng 2 được bố trí với 2 phòng ngủ và 1 phòng sinh hoạt chung và 2 nhà vệ sinh. Với thiết kế này thì 1 phòng ngủ dành cho 2 vợ chồng nhà chị Lan có nhà vệ sinh riêng. Do là 2 vợ chồng nhà Chị Lan đang có con nhỏ nên cần phòng rộng để bé sau này có thể ở chung với bố mẹ.

Bảng giá xây dựng và vật tư cho nhà 2 tầng 90m2 mái thái
ĐƠN GIÁ XÂY NHÀ 2 TẦNG 90m2 MÁI THÁI |
|||
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG | ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG NHÀ PHẦN THÔ VÀ NHÂN CÔNG HOÀN THIỆN 3.100.000đ – 3.200.000đ/m2 |
||
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG TRỌN GÓI 4.800.000đ – 6.500.000đ/m2 |
|||
STT | VẬT LIỆU THÔ | Gói trung bình khá | Gói Khá + |
1 | Thép | Việt Nhật | Việt Nhật |
2 | Xi măng đổ bê tông | INSEE (Holcim) đa dụng | INSEE (Holcim) đa dụng |
3 | Xi măng xây tô tường | Hà tiên đa dụng | Hà tiên đa dụng |
4 | Bê tông tươi | Bê tông thương phẩm M250 | Bê tông thương phẩm M250 |
5 | Cát bê tông | Cát hạt lớn | Cát hạt lớn |
6 | Cát xây tường | Cát hạt lớn | Cát hạt lớn |
7 | Cát tô trát tường | Cát vàng hạt trung | Cát vàng hạt trung |
8 | Đá 1×2, 4×6 | Đá xanh Đồng nai | Đá xanh Đồng nai |
9 | Gạch đinh 8x8x18cm | Tuynel Bình Dương | Tuynel Bình Dương |
10 | Gạch đinh 4x8x18cm | Tuynel Bình Dương | Tuynel Bình Dương |
11 | Dây cáp điện chiếu sáng | Cáp Cadavi | Cáp Cadavi |
12 | Dây cáp TV | Cáp Sino | Cáp Sino (Panasonic) |
13 | Dây cáp mạng | Cáp Sino | Cáp Sino (Panasonic) |
14 | Đế âm tường, ống luồn dây điện | Sino | Nano (Panasonic) |
15 | Đường ống nước nóng âm tường | Vesbo | Vesbo |
16 | Đường ống nước cắp, nước thoát âm tường | Binh Minh | Binh Minh |
17 | Hóa chất chống thấm ban công, sân thượng, Wc | Kova – CT-11A hoặc SiKa | Kova – CT-11A hoặc SiKa |
VẬT LIỆU HOÀN THIỆN – AN BẢO KHANG | |||
STT | SƠN NƯỚC – SƠN DẦU | ||
1 | Sơn nước nội thất | Dulux | Jotun |
2 | Sơn nước ngoại thất | Dulux | Jotun |
3 | Sơn lót mặt tiền | Dulux | Jotun |
4 | Matit | Jotun | Jotun |
5 | Sơn dầu, sơn chống xỉ | Jotun | Jotun |
STT | THIẾT BỊ ĐIỆN | ||
1 | Thiết bị công tắc, ổ cắm điện | Sino | Panasonic |
2 | Bóng đèn chiếu sáng phòng khách, phòng ngủ, phòng bếp | Đèn Philips: 850.000đ/phòng | Đèn Philips: 1.300.000đ/phòng |
3 | Bóng đèn chiếu sáng nhà vệ sinh | Đèn Philips: 350.000đ/phòng | Đèn Philips: 500.000đ/phòng |
4 | Đèn trang trí phòng khách | Đơn giá 650.000đ/phòng | Đơn giá 1.250.000đ/phòng |
5 | Đèn ban công | Đơn giá 380.000đ/phòng | Đơn giá 850.000đ/phòng |
6 | Đèn cầu thang | Đơn giá 380.000đ/phòng | Đơn giá 550.000đ/phòng |
7 | Đèn ngủ | Đơn giá 480.000đ/phòng | Đơn giá 1.000.000đ/phòng |
STT | THIẾT BỊ VỆ SINH | ||
1 | Bồn cầu vệ sinh | INAX-TOTO đơn giá 3.200.000đ/bộ | INAX-TOTO đơn giá 4.500.000đ/bộ |
2 | Lavabo rửa mặt | INAX-TOTO đơn giá 900.000đ/bộ | INAX-TOTO đơn giá 2.200.000đ/bộ |
3 | Phụ kiện lavabo | Giá 1.100.000đ/bộ | Giá 2.500.000đ/bộ |
4 | Vòi rửa lavabo | INAX: Đơn giá 1.350.000đ/bộ | INAX: Đơn giá 2.200.000đ/bộ |
5 | Vòi sen tắm | INAX: Đơn giá 1.350.000đ/bộ | INAX: Đơn giá 2.650.000đ/bộ |
6 | Vòi xịt vệ sinh | INAX đơn giá 250.000đ/bộ | INAX đơn giá 350.000đ/bộ |
7 | Gương soi nhà vệ sinh | Đơn giá 290.000đ/bộ | Đơn giá 350.000đ/bộ |
8 | Phụ kiện 7 món vệ sinh | INOX đơn giá 1.200.000đ | INOX đơn giá 2.000.000đ |
9 | Máy bơm nước | Panasonic: Đơn giá 1.250.000đ/cái | Panasonic: Đơn giá 1.250.000đ/cái |
10 | Bồn nước | Đại Thành, 1000L | Đại Thành, 1000L |
STT | BẾP- AN BẢO KHANG | ||
1 | Tủ bếp gôc trên | HDF | Căm xe |
2 | Tủ bếp gôc dưới | Cánh tủ HDF | Cánh tủ căm xe |
3 | Mặt đá bàn bếp | Đá hoa cương Đen Huế | Đá hoa cương. Kim Sa hoặc tương đương |
4 | Chậu rửa trên bàn bếp | INAX đơn giá 1.450.000đ/bộ | INAX đơn giá 3.800.000đ/bộ |
5 | Vòi rửa chén nóng lanh | INAX: Đơn giá 1.200.000đ/bộ | INAX- TOTO: Đơn giá 2.800.000đ/bộ |
STT | CẦU THANG | ||
1 | Đá cầu thang | Đá hoa cương đen Huế | Giá 1.400.000đ/m2 |
2 | Tay vịn cầu thang | Căm xe 8x8cm: Đơn giá 400.000đ/md | 8x8cm 400.000đ/md |
3 | Trụ đề ba cầu thang 1 cái | Trụ gỗ sồi: Giá 1.800.000đ/1 cái | Trụ gỗ sồi: Giá 2.800.000đ/1 cái |
4 | Lan can cầu thang | Kính cường lực: trụ INOX | Kính cường lực: trụ INOX |
5 | Ô lấy sáng cầu thang và ô giếng trời | Khung bảo vệ sắt hộp 4cmx2cm A.13cmx13cm.(kính cường lực 8mm) | Khung bảo vệ sắt hộp 4cmx2cm A.13cmx13cm.(kính cường lực 8mm) |
STT | GẠCH ỐP LÁT | ||
1 | Gạch lát nền nhà | 220.000đ/m2 | 300.000đ/m2 |
2 | Gạch lát nền phòng Wc và ban công | 135.000đ/m2 | 200.000đ/m2 |
3 | Gạch ốp tường Wc | 190.000đ/m2 | 220.000đ/m2 |
4 | Gạch len tường | Gạch cắt cùng loại gạch nền cao 12à14cm | Gạch cắt cùng loại gạch nền cao 12à14cm |
STT | CỬA – AN BẢO KHANG | ||
1 | Cửa cổng | Sắt hộp khung bao: Giá 1.400.000đ/m2 | Sắt hộp khung bao: Giá 1.700.000đ/m2 |
2 | Cửa chính tầng trệt 1 bộ | Cửa nhựa lõi thép, kính cường lực 8mm | Cửa nhựa nhôm Xingfa kính cường lực 8mm |
3 | Cửa đi ban công | Cửa nhựa lõi thép, kính cường lực 8mm | Cửa nhựa nhôm Xingfa kính cường lực 8mm |
4 | Cửa sổ | Cửa nhựa lõi thép, kính cường lực 8mm | Cửa nhựa nhôm Xingfa kính cường lực 8mm |
5 | Khung bảo vệ cửa sổ | Sắt hộp 1.5cm x 2cm chia ô 12cm x 12cm | Sắt hộp 2cm x 2cm chia ô 12cm x 12cm |
6 | Cửa phòng ngủ | HDF | Căm xe |
7 | Cửa WC | Cửa nhựa lõi thép, kính cường lực 8mm | Căm xe |
8 | Ổ khóa cửa phòng khóa núm xoay | Đơn giá 270.000đ/bộ | Đơn giá 320.000đ/bộ |
9 | Ổ khóa cửa chính và cửa ban công khóa gạt | Đơn giá 520.000đ/bộ | Đơn giá 1.150.000đ/bộ |
TRẦN THẠCH | |||
CAO | |||
1 | Trần thạch cao trang trí | Khung Vĩnh Tường | Khung Vĩnh Tường |
Cách tính chi phí xây nhà chị Lan 2 tầng 90m2 mái thái
Đến với An Bảo Khang chị Lan ký hợp đồng xây nhà trọn gói. Ở đây An Bảo Khang sẽ đưa ra 2 cách tính về xây dựng phần thô và xây dựng nhà trọn gói để quý vị có thể hình dung rõ hơn cho 2 phần đơn giá này.
1. Đơn giá áp dụng xây nhà 2 tầng 90m2 mái thái
Với diện tích nhà 2 tầng 90m2 mái thái, An Bảo Khang áp dụng đơn giá như sau:
Đơn giá xây dựng nhà phần thô và nhân công hoàn thiện tại TP. HCM là: 3.100.000đ – 3.200.000đ/m2.
Đơn giá xây dựng nhà trọn gói tại TP. HCM từ 4.800.000đ – 6.500.000đ/m2
2. Cách tính m2 xây dựng nhà 2 tầng 90m2 mái thái
- Diện tích sử dụng tính 100% diện tích.
- DIện tích móng tính 40% – 60% ( tùy loại móng).
- Diện tích sân thượng có lam trang trí tính 50% – 60% diện tích.
- Diện tích mái BTCT tính 40% diện tích,
Diện tích xây dựng nhà chị Lan 2 tầng 90m2 là:
- Diện tích tầng trệt: 90m2.
- Diện tích xây dựng lầu 1: 90m2.
- Diện tích mái btct dán ngói; 90m2 x1.5 = 135m2 x 70% =94.5m2
- Diện tích móng băng; 90m2 x 50% = 45m2
Tổng diện tích xây dựng là: 319.5m2
3. Cách tính chi phí xây nhà chị Lan 2 tầng 90m2 mái thái
– Chi phí xây nhà trọn gói 2 tầng 90 m2 mái thái:
319.5m2 x 4.800.000đ = 1.533.000.000đ.
– Chi phí xây dựng nhà phân thô nhà 2 tầng 90m2 mái thái
319.5m2 x 3.100.000đ = 990.000.000đ.
Thông tin liên hệ An Bảo Khang
Chi phí xây nhà 2 tầng 90m2 xây nhà sẽ phụ thuộc vào nhiều yếu tố như điều kiện thi công, yêu cầu chủng loại vật liệu hoàn thiện. Quý vị có nhu cầu tư vấn giá cả xây dựng chỉ cần gọi Hotline: 0902 201 389 chúng tôi sẽ tư vấn đơn giá chính xác nhất với quý vị.

Mời quý vị bấm vào đây để tham khảo >>> đơn giá xây nhà trọn gói năm 2021
Mời quý vị bấm vào đây để tham khảo >>> đơn giá xây nhà phần thô năm 2021
Từ khóa: giá xây nhà | đơn giá xây nhà phần thô | chi phí sửa nhà | sửa nhà nâng tầng | công ty xây dựng nhà uy tín
Nguồn: An Bảo Khang
- Xây nhà giá rẻ nhất bao nhiêu tiền ?
- Bảng giá dịch vụ xây nhà ở Huyện Cần Giờ
- Chi phí xây nhà 5 tầng 60m2 của công ty xây dựng nhà chuyên nghiệp
- Cách tính chi phí xây nhà 5 tầng 70m2 – An Bảo Khang
- Đơn giá thiết kế xây nhà 5 tầng 80m2 – An Bảo Khang
- Chi phí xây nhà 2 tầng 100m2 bao nhiêu tiền
- Chi phí xây dựng nhà phố 3 tầng 50m2 – An Bảo Khang
- Chi phí thiết kế xây dựng nhà 2 tầng 80 m2
- Đơn giá xây dựng nhà 6 tầng 50m2 tại Tp HCM
- Dự toán chi phí xây dựng nhà 5 tầng 90m2 – Công ty An Bảo Khang
- Đơn giá thiết kế xây nhà 4 tầng 90m2 tại Tp HCM
- Lên dự toán xây nhà 2 tầng 110m2 tại Tp HCM cần bao nhiêu tiền
- Cách tính diện tích xây nhà theo m2 sàn
- Dự toán chi phí xây nhà 3 tầng 110m2 – An Bảo Khang
- Chi phí xây nhà 5 tầng 50m2
Công trình tiêu biểu
Tiện ích tính chi phí xây dựng
Quý khách vui lòng nhập đầy đủ các thông tin bên dưới. Lưu ý quý khách nhập diện tích xây dựng(không phải diện tích đất) để có kết quả tính tương đối chính xác nhất. Chân thành cảm ơn quý khách!