Cần nhận báo giá

Nhận báo giá ngay »

Hotline tư vấn

0902 201 389

Chi phí thiết kế xây dựng nhà 2 tầng 55m2 hết bao nhiêu tiền ?

Để sở hữu ngôi nhà 2 tầng sang trọng, đầy đủ công năng thì vấn đề chi phí luôn được rất nhiều chủ đầu tư quan tâm. Để biết chi phí xây nhà 2 tầng giá bao nhiêu tiền chúng ta phải chú ý đến các yêu tố giá vật liệu, nhân công, kiến trúc, kết cấu, khối lượng vật tư…Vậy cách tính giá xây dựng nhà 2 tầng như thế nào để có thể dự toán chi phí khi xây nhà. An Bảo Khang xin gửi đến quý vị một ví dụ mẫu để quý vị có thể tính toán chi phí hợp lý khi xây dựng ngôi nhà của mình.

Chi phí thiết kế xây dựng nhà 2 tầng 55m2 hết bao nhiêu tiền ?
Chi phí thiết kế xây dựng nhà 2 tầng 55m2 hết bao nhiêu tiền ?

Với kinh nghiệm nhiều năm về lĩnh vực thiết kế xây dựng dân dụng, công nghiệp, cải tạo sửa chữa nhà. Trải qua nhiều năm An Bảo Khang đã tham gia thiết kế thi công hàng trăm căn nhà lớn nhỏ từ nhà cấp 4, nhà phố 2 tầng, 3 tầng, 4 tầng… đến nhà biệt thự và được gia chủ đánh giá rất cao về dịch vụ của mình. An Bảo Khang xin đưa ra ví dụ cho công trình thực tế mà An Bảo Khang đã thi công và xây dựng hoàn thiện. Nhà Chị Loan 2 tầng điện tích 55m2, mời quý vị xem cách tính giá dưới đây.

Chi phí xây dựng nhà 2 tầng 55m2 hết bao nhiêu tiền ?

Đối với giá xây dựng nhà phố 2 tầng tại An Bảo Khang bao gồm giá xây dựng phần thô và giá xây dựng nhà trọn gói, trước khi đi vào cách tính giá chi tiết nhà chị Loan, An Bảo Khang gửi đến quý vị cách tính diện tích xây dựng và bảng giá xây dựng nhà phố 2 tầng An Bảo Khang áp dụng:

1. Cách tính m2 diện tích xây dựng nhà 2 tầng

An Bảo Khang xin gửi đến quý vị cách tính diện tích xây dựng nhà 2 tầng tổng quát bao gồm phần móng, tầng hầm, các tầng, sân thượng và mái nhà:

STT CÁCH TÍNH M2 DIỆN TÍCH XÂY DỰNG
1 Móng Nhà Móng đơn: Tính 30% – 40% diện tích
Móng cọc: Tính 40% – 50% diện tích
Móng băng: Tính 50% – 70% diện tích
2 Tầng Hầm Tầng hầm: Sâu 1,0m – 1,3m tính 120% – 130% diện tích tầng hầm
Tầng hầm: Sâu > 1,3m – 1,5m tính 140% – 150% diện tích tầng hầm
Tầng hầm: Sâu > 1,5m – 1,8m tính 170% – 180% diện tích tầng hầm
Tầng hầm: Sâu > 1,8m – 2,2m tính 200% – 210% diện tích tầng hầm
3 Các Tầng Diện tích tầng trệt: Tính 100% diện tích
Diện tích tầng lửng: Tính 100% diện tích
Khoảng không tầng lửng: > 8m2 tính 50% diện tích khoảng không
Khoảng không tầng lửng: < 8m2 tính 100% diện tích khoảng không
Ban công, chuồng cu (Tum che cầu thang): Tính 100% diện tích
Sân nhà: 40% – 50% diện tích sân
4 Sân thượng Sân thượng: Tính 40% – 50% diện tích sân thượng
Sân thượng có giàn phẹt: Tính 60% – 70% diện tích sân thượng
5 Mái Nhà Mái Tole: Tính 20% – 30^ diện tích mái
Mái BTCT: tính 30% – 40% diện tích mái
Mái vì kèo sắt hộp mạ kẽm + Lợp ngói: Tính 60% – 70% diện tích mái
Mái BTCT + Lợp ngói: Tính 90% – 100% diện tích mái

2. Chi phí xây dựng nhà 2 tầng 55m2

CHI PHÍ XÂY DỰNG NHÀ 2 TẦNG 55M2

I. GIÁ XÂY DỰNG PHẦN THÔ 3.100.000-3.400.000đ/m2 sàn xây dựng

II. 

GIÁ XÂY DỰNG NHÀ TRỌN GÓI Gói trung bình Gói trung bình khá Gói Khá +
NHÀ PHỐ 1 MẶT TIỀN
4.550.000đ/m2
NHÀ PHỐ 1 MẶT TIỀN
5.050.000đ/m2
NHÀ PHỐ 1 MẶT TIỀN
5.800.000đ/m2
NHÀ PHỐ 2 MẶT TIỀN
4.750.000đ/m2

NHÀ PHỐ 2 MẶT TIỀN
5.200.000đ/m2

NHÀ PHỐ 2 MẶT TIỀN
6.000.000đ/m2

III.

VẬT LIỆU THÔ
1 Thép Việt Nhật Việt Nhật Việt Nhật
2 Xi măng đổ bê tông INSEE (Holcim) đa dụng INSEE (Holcim) đa dụng INSEE (Holcim) đa dụng
3 Xi măng xây tô tường Hà tiên đa dụng Hà tiên đa dụng Hà tiên đa dụng
4 Bê tông tươi Bê tông thương phẩm M250 Bê tông thương phẩm M250 Bê tông thương phẩm M250
5 Cát bê tông Cát hạt lớn Cát hạt lớn Cát hạt lớn
6 Cát xây tường Cát hạt lớn Cát hạt lớn Cát hạt lớn
7 Cát tô trát tường Cát vàng hạt trung Cát vàng hạt trung Cát vàng hạt trung
8 Đá 1×2, 4×6 Đá xanh Đồng nai Đá xanh Đồng nai Đá xanh Đồng nai
9 Gạch đinh 8x8x18cm Tuynel Bình Dương Tuynel Bình Dương Tuynel Bình Dương
10 Gạch đinh 4x8x18cm Tuynel Bình Dương Tuynel Bình Dương Tuynel Bình Dương
11 Dây cáp điện chiếu sáng Cáp Cadivi Cáp Cadivi Cáp Cadivi
12 Dây cáp TV Cáp Sino Cáp Sino Cáp Sino (Panasonic)
13 Dây cáp mạng Cáp Sino Cáp Sino Cáp Sino (Panasonic)
14 Đế âm tường, ống luồn dây điện Sino Sino Nano (Panasonic)
15 Đường ống nước nóng âm tường Vesbo Vesbo Vesbo
16 Đường ống nước cắp, nước thoát âm tường Binh Minh Binh Minh Binh Minh
17 Hóa chất chống thấm ban công, sân thượng, Wc Kova – CT-11A hoặc SiKa Kova – CT-11A hoặc SiKa Kova – CT-11A hoặc SiKa
IV. VẬT LIỆU HOÀN THIỆN
STT SƠN NƯỚC – SƠN DẦU
1 Sơn nước nội thất Maxilite Dulux Jotun
2 Sơn nước ngoại thất Jotun Dulux Jotun
3 Sơn lót mặt tiền Maxilite Dulux Jotun
4 Matit Việt Mỹ Jotun Jotun
5 Sơn dầu, sơn chống xỉ Expo Jotun Jotun
STT THIẾT BỊ ĐIỆN
1 Thiết bị công tắc, ổ cắm điện Sino Sino Panasonic
2 Bóng đèn chiếu sáng phòng khách, phòng ngủ, phòng bếp Đèn Philips: 550.000đ/phòng Đèn Philips: 850.000đ/phòng Đèn Philips: 1.300.000đ/phòng
3 Bóng đèn chiếu sáng nhà vệ sinh Đèn Philips: 180.000đ/phòng Đèn Philips: 350.000đ/phòng Đèn Philips: 500.000đ/phòng
4 Đèn trang trí phòng khách 0 Đơn giá 650.000đ/phòng Đơn giá 1.250.000đ/phòng
5 Đèn ban công Đơn giá 160.000đ/phòng Đơn giá 380.000đ/phòng Đơn giá 850.000đ/phòng
6 Đèn cầu thang Đơn giá 180.000đ/phòng Đơn giá 380.000đ/phòng Đơn giá 550.000đ/phòng
7 Đèn ngủ 0 Đơn giá 480.000đ/phòng Đơn giá 1.000.000đ/phòng
STT THIẾT BỊ VỆ SINH
1 Bồn cầu vệ sinh INAX đơn giá 1.800.000đ/bộ INAX-TOTO đơn giá 3.200.000đ/bộ INAX-TOTO đơn giá 4.500.000đ/bộ
2 Lavabo rửa mặt INAX đơn Giá 650.000đ/bộ INAX-TOTO đơn giá 900.000đ/bộ INAX-TOTO đơn giá 2.200.000đ/bộ
3 Phụ kiện lavabo Giá 750.000đ/bộ Giá 1.100.000đ/bộ Giá 2.500.000đ/bộ
4 Vòi rửa lavabo INAX: Đơn giá 750.000đ/bộ INAX: Đơn giá 1.350.000đ/bộ INAX: Đơn giá 2.200.000đ/bộ
5 Vòi sen tắm INAX: Đơn giá 950.000đ/bộ INAX: Đơn giá 1.350.000đ/bộ INAX: Đơn giá 2.650.000đ/bộ
6 Vòi xịt vệ sinh INAX đơn giá 150.000đ/bộ INAX đơn giá 250.000đ/bộ INAX đơn giá 350.000đ/bộ
7 Gương soi nhà vệ sinh Đơn giá 190.000đ/bộ Đơn giá 290.000đ/bộ Đơn giá 350.000đ/bộ
8 Phụ kiện 7 món vệ sinh INOX đơn giá 700.000đ INOX đơn giá 1.200.000đ INOX đơn giá 2.000.000đ
9 Máy bơm nước Panasonic: Đơn giá 1.250.000đ/cái Panasonic: Đơn giá 1.250.000đ/cái Panasonic: Đơn giá 1.250.000đ/cái
10 Bồn nước Đại Thành, 1000L Đại Thành, 1000L Đại Thành, 1000L
STT BẾP- AN BẢO KHANG
1 Tủ bếp gôc trên MDF HDF Căm xe
2 Tủ bếp gôc dưới Cánh tủ MDF Cánh tủ HDF Cánh tủ căm xe
3 Mặt đá bàn bếp Đá hoa cương đen ba gian Đá hoa cương Đen Huế Đá hoa cương. Kim Sa hoặc tương đương
4 Chậu rửa trên bàn bếp INAX đơn giá 1.150.000đ/bộ INAX đơn giá 1.450.000đ/bộ INAX đơn giá 3.800.000đ/bộ
5 Vòi rửa chén nóng lanh INAX đơn giá 750.000đ/bộ INAX: Đơn giá 1.200.000đ/bộ INAX- TOTO: Đơn giá 2.800.000đ/bộ
STT CẦU THANG
1 Đá cầu thang Đá hoa cương đen ba gian Đá hoa cương đen Huế Giá 1.400.000đ/m2
2 Tay vịn cầu thang Căm xe 8x8cm: Đơn giá 400.000đ/md Căm xe 8x8cm: Đơn giá 400.000đ/md 8x8cm 400.000đ/md
3 Trụ đề ba cầu thang 1 cái Trụ gỗ sồi: Giá 1.300.000đ/1 cái Trụ gỗ sồi: Giá 1.800.000đ/1 cái Trụ gỗ sồi: Giá 2.800.000đ/1 cái
4 Lan can cầu thang Lan can sắt 450.000đ/md Kính cường lực: trụ INOX Kính cường lực: trụ INOX
5 Ô lấy sáng cầu thang và ô giếng trời Khung bảo vệ sắt hộp 4cmx2cm A.13cmx13cm.(tấm lấy sáng polycarbonate) Khung bảo vệ sắt hộp 4cmx2cm A.13cmx13cm.(kính cường lực 8mm) Khung bảo vệ sắt hộp 4cmx2cm A.13cmx13cm.(kính cường lực 8mm)
STT GẠCH ỐP LÁT
1 Gạch lát nền nhà 175.000đ/m2 220.000đ/m2 300.000đ/m2
2 Gạch lát nền phòng Wc và ban công 135.000đ/m2 135.000đ/m2 200.000đ/m2
3 Gạch ốp tường Wc 160.000đ/m2 190.000đ/m2 220.000đ/m2
4 Gạch len tường Gạch cắt cùng loại gạch nền cao 12à14cm Gạch cắt cùng loại gạch nền cao 12à14cm Gạch cắt cùng loại gạch nền cao 12à14cm
STT CỬA 
1 Cửa cổng Sắt hộp khung bao: Giá 1.200.000đ/m2 Sắt hộp khung bao: Giá 1.400.000đ/m2 Sắt hộp khung bao: Giá 1.700.000đ/m2
2 Cửa chính tầng trệt 1 bộ Sắt hộp khung bao 4cm x8 cm kính 8mm Cửa nhựa lõi thép, kính cường lực 8mm Cửa nhựa nhôm Xingfa kính cường lực 8mm
3 Cửa đi ban công Sắt hộp khung bao 4cm x8cm kính 8mm Cửa nhựa lõi thép, kính cường lực 8mm Cửa nhựa nhôm Xingfa kính cường lực 8mm
4 Cửa sổ Sắt hộp khung bao 4cm x8cm kính 8mm Cửa nhựa lõi thép, kính cường lực 8mm Cửa nhựa nhôm Xingfa kính cường lực 8mm
5 Khung bảo vệ cửa sổ Sắt hộp 1.5cm x 2cm chia ô 12cm x 12cm Sắt hộp 1.5cm x 2cm chia ô 12cm x 12cm Sắt hộp 2cm x 2cm chia ô 12cm x 12cm
6 Cửa phòng ngủ MDF HDF Căm xe
7 Cửa WC Nhôm kính hệ 750 Cửa nhựa lõi thép, kính cường lực 8mm Căm xe
8 Ổ khóa cửa phòng khóa núm xoay Đơn giá 140.000đ/bộ Đơn giá 270.000đ/bộ Đơn giá 320.000đ/bộ
9 Ổ khóa cửa chính và cửa ban công khóa gạt Đơn giá 380.000đ/bộ Đơn giá 520.000đ/bộ Đơn giá 1.150.000đ/bộ
STT TRẦN THẠCH CAO
1 Trần thạch cao trang trí Khung Toàn châu Khung Vĩnh Tường Khung Vĩnh Tường

Cách tính chi phí xây dựng nhà 2 tầng 55m2

1. Giới thiệu sơ bộ về quy mô công trình nhà chị Loan 2 tầng 55m2

  • Chủ đầu tư: Chị Loan
  • Địa chỉ: Phường 5, Quận Phú Nhuận, TP.HCM
  • Diện tích đất 62m2. R4m x D15.5m.
  • Tầng trệt: 53m2.
  • Lầu 1: 55m2. (mái BTCT).
  • Sân trước nhà: 9m2

2. Hình ảnh thiết kế nhà chị Loan 2 tầng 55m2

Hình ảnh thiết kế nhà chị Loan 2 tầng 55m2
Hình ảnh thiết kế nhà chị Loan 2 tầng 55m2
Hình ảnh thiết kế nhà chị Loan 2 tầng 55m2
Hình ảnh thiết kế nhà chị Loan 2 tầng 55m2

3. Cách tính chi phí xây dựng nhà 2 tầng 55m2

Qua khảo sát nhà chị Loan, An Bảo Khang áp dụng phương án móng cọc. Chi Loan ký hợp đồng với An Bảo Khang dịch vụ xây nhà trọn gói, tuy nhiên An Bảo Khang sẽ đưa ra 2 cách tính về giá xây dựng phần thô và giá xây nhà trọn gói để quý vị có thể dự toán chi phí khi chuẩn bị xây nhà:

Tổng diện tích xây dựng nhà chị Loan là:

  • Tầng trêt tính 100% là: 53m2
  • Lầu 1 tính 100% là: 55m2
  • Sân trước tính 50% diện tích sân : 9m2 x 50% = 3m2.
  • Mái BTCT tính 30% diện tích mái: 55m2 x 30% = 16.5m2
  • Móng cọc 53m2 x 30% = 15.9m2.

Tổng diện tích xây dựng là: 53m2 + 55m2 + 3m2 +16.5m2 + 15.9m2 = 143.4m2

Với việc xây nhà chị Loan 2 tầng 55m2 đơn giá xây nhà phần thô An Bảo Khang áp dụng giá 3.150.000đ và đơn giá xây nhà trọn gói An Bảo Khang áp dụng mức giá: 4.900.000đ. Cụ thể chi phí xây nhà chị loan như sau:

 Tổng chi phí xây nhà trọn gói nhà 2 tầng diện tích 55m2 là: 143.4m2 x 4.900.000đ = 702.660.000đ.

 Tổng đơn giá xây nhà phần thô nhà 2 tầng diện tích 55m2 là: 143.4m2 x 3.150.000đ = 451.710.000đ.

Trên đây là ví dụ mẫu để quý vị có thể hình dung rõ hơn về cách tính chi phí xây nhà , giá xây nhà có thể thấp hơn hoặc cao hơn tùy thuộc vào nhiều yêu tố khác, để biết chính xác chi phí xây nhà quý vị vui lòng liên hệ qua hotline: 090 220 1389 để được tư vấn chi tiết và chính xác nhất

Thông tin liên hệ với chúng tôi
Thông tin liên hệ với chúng tôi

Từ khóa: xây nhà trọn gói | sửa nhà nâng tầng | giá xây dựng nhà 2021 | sửa nhà| chi phí xây dựng nhà 50m2 | chi phí xây dựng nhà 80m2 | chi phí xây dựng nhà 100m2

BÀI VIẾT LIÊN QUAN
BÀI VIẾT CŨ HƠN

Bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bình luận

Họ tên *
Email *
Điện thoại

Bình luận gần đây (2 bình luận)
  • Chào anh chị công ty ABK AN BẢO KHANG qua tiềm hiểu trên trang WEB em thấy cách tính m2 xây dựng của công ty anh chị rất hợp lý vậy nên vợ chồng em có căn nhà và diện tích i như diện tích mà công ty anh chị đã tính vậy vợ chồng em mong muốn nhờ anh chị công ty tư vấn và xây dựng giúp vợ chồng em, vì thực sự vợ chồng em cũng không có nhiều tiền nên cũng phải tiềm hiểu kĩ và hợp lý mới giám làm. Vậy rất mong được gặp anh chị công ty sớm nhất để có thề trao đổi và tiến tới hợp đồng thi công càng sớm càn tốt. Chân thành cảm ơn anh chị công ty. LH. mail. nguyenthihongdiem@gmail.com

Công trình tiêu biểu

Tiện ích tính chi phí xây dựng

Quý khách vui lòng nhập đầy đủ các thông tin bên dưới. Lưu ý quý khách nhập diện tích xây dựng(không phải diện tích đất) để có kết quả tính tương đối chính xác nhất. Chân thành cảm ơn quý khách!

0902 201 389
tel
tel 0902 201 389 tel Zalo tel Face