- Sửa chữa nhà Quận 1
- Sửa chữa nhà Quận 2
- Sửa chữa nhà Quận 3
- Sửa chữa nhà Quận 4
- Sửa chữa nhà Quận 5
- Sửa chữa nhà Quận 6
- Sửa chữa nhà Quận 7
- Sửa chữa nhà Quận 8
- Sửa chữa nhà Quận 9
- Sửa chữa nhà Quận 10
- Sửa chữa nhà Quận 11
- Sửa chữa nhà Quận 12
- Sửa chữa nhà Quận Tân Bình
- Sửa chữa nhà Quận Tân Phú
- Sửa chữa nhà Q. Phú Nhuận
- Sửa chữa nhà Q. Bình Thạnh
- Sửa chữa nhà Quận Gò Vấp
- Sửa chữa nhà Quận Bình Tân
- Sửa chữa nhà Quận Thủ Đức
- Sửa chữa nhà BC & HM
- Sửa nhà huyện Cần Giờ
- Sửa nhà huyện Nhà Bè
- Sửa chữa nhà Bình Dương
- Sửa nhà huyện Củ Chi
Dịch vụ sửa chữa nhà tại Huyện Nhà Bè theo yêu cầu
Sửa nhà Huyện Nhà Bè dịch vụ được nhiều gia chủ sử dụng cho những ngôi nhà cũ kỹ xuống cấp cần cải tạo, thêm phòng, nâng tầng nhà hoặc sửa chữa những phần nhỏ trong ngôi nhà như cầu thang, nhà vệ sinh, nhà bếp…. Do nhu cầu sửa nhà ngày càng nhiều cũng có khá nhiều công ty cung cấp dịch vụ này tuy nhiên điều làm cho nhiều gia chủ quan tâm là làm thế nào để chọn được một công ty sửa nhà theo yêu cầu uy tín tại huyện Nhà Bè với mức chi phí hợp lý không phát sinh. Bài viết dưới đây không chỉ giúp cho các gia chủ ở Huyện Nhà Bè lựa chọn được công ty sửa nhà uy tín mà còn nắm rõ chi phí sửa nhà.
Cập nhật bảng giá sửa nhà tại Huyện Nhà Bè 2021
Giá sửa chữa nhà tại Huyện Nhà Bè sẽ phụ thuộc vào các hạng mục thi công, vật tư sử dụng và đơn vị sửa chữa cải tạo nhà mà quý vị lựa chọn, An Bảo Khang gửi đến quý vị bảng giá sửa nhà tại Huyện Nhà Bè để quý vị nắm rõ nếu có nhu cầu sửa nhà cũng có thể dựa vào bảng giá này để dự toán chi phí sửa chữa để chuẩn bị tài chỉnh một cách tối ưu.
1. Đơn giá sửa chữa thao dỡ nên cũ tại Huyện Nhà Bè
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | GHI CHÚ VẬT TƯ |
1 | Đục nền gạch men cũ | M² | 25.000đ | Nhân công |
2 | Đục gạch men tường toilet | M² | 35.000đ | Nhân công |
3 | Đục nền bê tông | M² | 45.000đ | Nhân công |
4 | Đập phá tường 100 | M² | 25.000đ | Nhân công |
5 | Đập phá tường 200 | M² | 40.000đ | Nhân công |
6 | Tháo bỏ trần thạch cao | M² | 15.000đ | Nhân công |
7 | Tháo bỏ trần la phông nhựa | M² | 8.000đ | Nhân công |
8 | Tháo dỡ mái tôn | M² | 15.000đ | Nhân công |
9 | Tháo dỡ cửa cũ | Bộ | 75.000đ | Nhân công |
10 | Tháo dỡ tủ bếp | Bộ | 250.000đ | Nhân công |
2. Đơn giá sữa chữa cải tạo phần móng tại Huyện Nhà Bè
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | GHI CHÚ VẬT TƯ |
1 | Thi công móng | MD | 45.000đ | Nhân công | |
2 | Thi công đào hố ga | M³ | 125.000đ | Nhân công | |
3 | Đổ cát san lấp nâng nền | M³ | 145.000đ | 55.000đ | Cát san lấp |
4 | Thi công ban nền | M² | 25.000đ | Nhân công | |
5 | Thi công đóng cốt pha | M² | 95.000đ | 55.000đ | Cốt pha ván, cây chống cừ tràm (cây chống thép) |
6 | Thi công sắt cột + đà kiềng | MD | 125.000đ | 55.000đ | Thép Ø16 + Đai Ø6 Thép Việt Nhật |
7 | Thi công sắt móng | Kg | 13.000đ | 8.000đ | Thép Ø16 + Đai Ø6 Thép Việt Nhật |
8 | Thi công lăm le đá 4×6 | M³ | 75.000đ | 55.000đ | Đá xanh Bình Điền |
9 | Thi công đổ bê tông sàn+cột+ đà kiềng | M³ | 125.0000đ | 145.000đ | Bê tông M250 xi măng INSEE + đá xanh Bình Điền. |
3. Đơn giá xây tường trát tường tại Huyện Nhà Bè
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | GHI CHÚ VẬT TƯ |
1 | Thi công xây tường dày 100 mm | M² | 125.000đ | 50.000đ | Gạch ống Tuynel 8x8x18cm + Xi măng INSEE + cát vàng |
2 | Thi công xây tường dày 200 mm | M² | 235.000đ | 750.00đ | Gạch ống Tuynel 8x8x18cm + Xi măng INSEE + cát vàng |
3 | Thi công xây tường 100mm (Gạch thẻ) | M² | 135.000đ | 50.000đ | Gạch đinh Tuynel 4x8x18cm + Xi măng INSEE + cát vàng |
4 | Thi công trát tường | M² | 35.000đ | 50.000đ | Vữa M75 xi măng INSEE + Cát vàng sàng sạch |
4. Đơn giá sữa chữa cầu thang sắt và mái tôn tại Huyện Nhà Bè
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | GHI CHÚ VẬT TƯ |
1 | Thi công cầu thang Thép | MD | 125.0000đ | 200.000dd | Thép chịu lực chính I 100, thép bậc thang 3x3cm tráng kẽm |
2 | Thi công lan can cầu thang | MD | 450.000đ | 150.000đ | Lan can sắt theo mẫu |
3 | Thi công xà gồ mái | MD | 45.000đ | 15.000đ | Sắt hộp 4×8, dày 1.4mm tráng kẽm |
4 | Thi công lợp mái tôn | M² | 125.000đ | 45.000đ | Tôn Hoa Sen dày 4 zem |
5. Đơn giá thi công sửa chữa hệ thống cửa tại Huyện Nhà Bè
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ VÀ NHÂN CÔNG |
GHI CHÚ VẬT TƯ | |
1 | Cửa đi sắt hộp tráng kẽm | M² | 1.450.000đ | Khung sắt hộp tráng kẽm 4×8 , dày 1.4mm, kính cường lực 8, 10mm | |
2 | Cửa sổ sắt hộp tráng kẽm | M² | 1.250.000đ | Khung sắt hộp tráng kẽm 3×6 , dày 1.4mm, kính cường lực 6mm | |
3 | Khung bảo vệ | M² | 550.000đ – 650.000đ | Sắt hộp 1,5 x 2, chia ô 12cm, sơn dầu | |
4 | Cửa cổng | M² | 1.400.000đ | Khung sắt hộp 4×8, dày 1.4mm tráng kẽm | |
M² | 3.500.000đ – 5.500.000đ | Sắt mỹ nghệ | |||
5 | Cửa nhôm XingFa | M² | 1.700.000đ – 1.900.000đ | Nhôm XingFa Việt Nam | |
M² | 2.200.000đ – 2.400.000đ | Nhôm XingFa Quảng Đông, phụ kiện Kinlong | |||
6 | Cửa đi Nhôm hệ 750 | M² | 870.000đ | Cửa nhôm hệ 750, kính 5mm | |
7 | Cửa đi Nhôm hệ 1000 | M² | 1.380.000đ | Cửa nhôm hệ 1000, kính 10mm | |
8 | Cửa gỗ | Bộ | 3.500.000đ/ bộ | Cửa gỗ MDF | |
Bộ | 4.000.000đ/ bộ | Cửa gỗ HDF | |||
Bộ | 4.200.000đ/ bộ | Cửa gỗ căm xe | |||
9 | Lan can + tay vịn cầu thang | MD | 980.000đ | Lan can sắt, tay vịn gỗ căm xe | |
MD | 1.300.000đ | Lan can kính cường lực 8, 10mm, tay vị gỗ căm xe |
6. Đơn giá thi công ốp lát gạch men và đá hoa cương tại Huyện Nhà Bè
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | GHI CHÚ VẬT TƯ |
1 | Thi công cán nền | M² | 32.000đ | 40.000đ | Xi măng INSEE + cát vàng, vữa M75 |
2 | Lát gạch nền | M² | 160.000đ – 360.000đ | 60.000đ | Gạch bóng kính + xi măng + keo chà ron |
3 | Gạch ốp gạch tường Toilet & tường phòng | M² | 160.000đ – 320.000đ | 65.000đ | Gạch men + xi măng + keo chà ron |
4 | Gạch len tường | MD | 50.000đ – 100.000đ | 12.000đ | Gạch bóng kinh + xi măng + keo chà ron |
5 | Thi công ốp đá Bếp + cầu thang + Mặt tiền nhà | M² | 750.000đ | Đá trắng suối lau | |
M² | 850.000đ | Đá đen Bazan | |||
M² | 950.000đ | Đá đen Huế | |||
M² | 1.150.000đ | Đá nâu Anh Quốc | |||
M² | 1.450.000đ | Đá Kim Sa Chung |
7. Đơn giá thi công trần thạch cao tại Huyện Nhà Bè
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | GHI CHÚ VẬT TƯ |
1 | Thi công trần la phông nhựa | M² | 55.000đ | 35.000đ | Nhân công + vật tư |
2 | Thi công vách ngăn thạch cao (02 mặt) | M² | 260.000đ – 280.000đ | Thạch cao Toàn Châu | |
3 | Thi công đóng trần thạch cao phẳng | M² | 95.000đ | 45.000đ | Thạch cao Vĩnh Tường |
4 | Trần thạch cao trang trí giật cấp | M² | 100.000đ | 55.000đ | Thạch cao Vĩnh Tường |
8. Đơn giá thi công phần sơn tại Huyện Nhà Bè
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | GHI CHÚ VẬT TƯ |
1 | Trét bột nội thất | M² | 16.000đ / 22.000đ | 15.000đ / 18.000đ | Bột Việt Mỹ/ Bột Dulux |
2 | Trét bột ngoại thất | M² | 17.000đ / 27.000đ | 17.000đ / 20.000đ | Bột Việt Mỹ/ Bột Dulux |
3 | Lăn sơn lót ngoại thất | M² | 12.000đ / 17.000đ | 10.000đ / 12.000đ | Sơn Maxilite / Sơn Dulux |
4 | Lăn sơn màu nội thất | M² | 16.000đ / 22.000đ | 15.000đ / 20.000đ | Sơn Maxilite / Sơn Dulux |
5 | Lăn sơn màu ngoại thất | M² | 18.000đ / 25.000đ | 20.000đ / 25.000đ | Sơn Maxilite / Sơn Dulux |
6 | Lăn chống thấm vách hông nhà | M² | 25.000đ | 27.000đ | Kova CT 11A |
7 | Thi công sơn dầu | M² | 35.000đ | 35.000đ | Bạch Tuyết/ Expo |
8 | Chống thấm nhà vệ sinh, ban công, sân thượng, mái nhà | M² | 37.000đ | 30.000đ | Kova CT 11A, sika |
9. Đơn giá thi công hệ thống điện nước tại Huyện Nhà Bè
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | GHI CHÚ VẬT TƯ |
1 | Hệ thống Điện âm tường | M² | 65.000đ | 70.000đ | Dây cadivi, đế âm Sino, ống cứng hoặc ruột gà |
2 | Hệ thống Nước âm tường | M² | 55.000đ | 65.000đ | Vật liệu ống Bình Minh |
Dựa vào bảng giá sửa nhà trên quý vị có thể dự toán được phần nào chi phí sửa nhà của mình, tuy nhiên để đảm bảo chính xác và không phát sinh chi phí quý vị có thể liên hệ qua số Hotline: 090 220 1389 để được An Bảo Khang tư vấn miễn phí.

Công ty sửa chữa theo yêu cầu tại Huyện Nhà Bè uy tín
Các công ty sửa nhà huyện Nhà Bè hiện nay mới chỉ dừng lại ở một số hạng mục đơn giản, với số lượng thợ nghề hạn chế cả về số lượng lẫn năng lực. Thêm vào đó, họ cung cấp dịch vụ sửa nhà huyện Nhà Bè với mức giá khá cao, khiến các chủ nhà cảm thấy khó khăn, không thể lựa chọn một đơn vị uy tín và chất lượng. Chính lẽ đó, An Bảo Khang thời gian gần đây luôn được khá đông khách hàng ở Huyện Nhà Bè nói riềng và TP HCM nói chung cũng như các tỉnh thành lân cận lựa chọn khi sửa nhà.
Với kinh nghiệm hơn 10 năm trong lĩnh vực xây dựng, An Bảo Khang luôn nhận được sự tin tưởng cao từ khách hàng, với mỗi dự án đảm nhận. Không phải ngẫu nhiên mà An Bảo Khang lại nhận được nhiều lời khen đến như vậy. Chúng tôi đã có nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực thiết kế, thi công, xây dựng và sửa nhà trọn gói tại huyện Nhà Bè và các khu vực khác trong và ngoại TPHCM.
1. Các dịch vụ sửa chữa nhà tại huyện Nhà Bè
- Thi công chống thấm tường, mái tôn
- Thi công cải tạo nhà vệ sinh, ban công, trần nhà
- Thi công cải tạo yường bong tróc, cũ kỹ
- Thi công sửa chữa tường nứt, sản nứt, nứt sàn
- Thi công cải tạo nền sụt lún
- Thi công làm sàn giả, gác lửng
- Thi công lắp đặt hệ thống điện nước
- Thi công trần thạch cao
- Thi công nâng tầng nhà, xây thêm phòng, thay đổi công năng và mục đích sử dụng
- Thi công sửa chữa nhà cấp 4, nhà phố, nhà biệt thự, nhà chung cư theo yêu cầu
- Thi công sửa quán cafe, nhà hàng, showroom theo yêu cầu

2. Quy trình sửa chữa nhà tại Huyện Nhà Bè
Quy trình sửa nhà An Bảo Khang được thực hiện một cách chắc chẻ và chuyên nghiệp tư khâu tư vấn báo giá đến khảo sát thi công và bảo hành bảo trì công trình về sau, do đó quý vị hoàn toàn có thể yên tâm khi lựa chọn An Bảo Khang sửa nhà.

3. Vật liệu chính An Bảo Khang sử dụng khi sửa nhà tại Huyện Nhà Bè
Luôn công khai minh bạch trong báo giá và sử dụng vật tư, An Bảo Khang luôn đặt chất lượng công trình lên hàng đầu do đó vật tư mà An Bảo Khang sử dụng luôn là loạt tốt và có thương hiệu uy tín. cam kết chất lượng nguyên vật liệu khi thi công theo đúng hợp đúng hợp đồng và đúng chất lượng, nếu sử dụng sai vật liệu phạt 50 triệu đồng/ lần.
a. Vật liệu sửa nhà phần thô tại Huyện Nhà Bè
STT | VẬT LIỆU THÔ | Chủng loại |
1 | Thép | Việt Nhật |
2 | Xi măng đổ bê tông | INSEE (Holcim) đa dụng |
3 | Xi măng xây tô tường | Hà tiên đa dụng |
4 | Bê tông tươi | Bê tông thương phẩm M250 |
5 | Cát bê tông | Cát hạt lớn |
6 | Cát xây tường | Cát hạt lớn |
7 | Cát tô trát tường | Cát vàng hạt trung |
8 | Đá 1×2, 4×6 | Đá xanh Đồng nai |
9 | Gạch đinh 8x8x18cm | Tuynel Bình Dương |
10 | Gạch đinh 4x8x18cm | Tuynel Bình Dương |
11 | Dây cáp điện chiếu sáng | Cáp Cadivi |
12 | Dây cáp TV | Cáp Sino |
13 | Dây cáp mạng | Cáp Sino |
14 | Đế âm tường, ống luồn dây điện | Sino |
15 | Đường ống nước nóng âm tường | Vesbo |
16 | Đường ống nước cắp, nước thoát âm tường | Binh Minh |
17 | Hóa chất chống thấm ban công, sân thượng, Wc | Kova – CT-11A hoặc SiKa |

b. Vật liệu hoàn thiện sau khi sửa nhà tại Huyện Nhà Bè
STT |
Sơn nước – sơn dầu |
Thương hiệu |
1 | Sơn nước nội thất | Maxilite, Dulux, Jotun |
2 | Sơn nước ngoại thất | Dulux, Jotun |
3 | Sơn lót mặt tiền | Maxilite, Dulux, Jotun |
4 | Matit | Việt Mỹ, Jotun |
5 | Sơn dầu, sơn chống xỉ | Expo, Jotun |
STT |
Thiết bị điện |
Thương hiệu |
1 | Thiết bị công tắc, ổ cắm điện | Sino, Panasonic |
2 | Bóng đèn chiếu sáng | Đèn Philips |
3 | Bóng đèn chiếu sáng nhà vệ sinh | Đèn Philips |
STT | THIẾT BỊ VỆ SINH | |
1 | Bồn cầu vệ sinh | INAX, TOTO |
2 | Lavabo rửa mặt | INAX, TOTO |
4 | Vòi rửa lavabo | INAX |
5 | Vòi sen tắm | INAX |
6 | Vòi xịt vệ sinh | INAX |
9 | Máy bơm nước | Panasonic |
10 | Bồn nước | Đại Thành 1000L |
STT |
Bếp |
Chủng loại |
1 | Tủ bếp gôc trên | MDF, HDF, Căm xe |
2 | Tủ bếp gôc dưới | Cánh tủ MDF, HDF, Căm xe |
3 | Mặt đá bàn bếp | Đá hoa cương đen Ba Gian, Đen Huế, Kim Sa |
4 | Chậu rửa trên bàn bếp | INAX |
5 | Vòi rửa chén nóng lạnh | INAX |
STT |
Cầu thang |
Chủng loại |
1 | Đá cầu thang | Đá hoa cương đen Ba Gian, Đen Huế |
2 | Tay vịn cầu thang | Căm xe |
3 | Trụ đề ba cầu thang 1 cái | Trụ gỗ sồ |
4 | Lan can cầu thang | Lan can sắt, Kính cường lực (trụ INOX) |
5 | Ô lấy sáng cầu thang và ô giếng trời | Khung bảo vệ sắt hộp 4cmx2cm A.13cmx13cm |
STT |
Gạch ốp lát |
Chủng loại |
1 | Gạch lát nền nhà | Tùy thuộc vào đơn giá |
2 | Gạch lát nền phòng Wc và ban công | Tùy thuộc vào đơn giá |
3 | Gạch ốp tường Wc | Tùy thuộc vào đơn giá |
4 | Gạch len tường | Gạch cắt cùng loại gạch nền cao 12à14cm |
STT |
Cửa |
Chủng loại |
1 | Cửa cổng | Sắt hộp khung bao (Tùy theo đơn giá) |
2 | Cửa chính tầng trệt 1 bộ | – Sắt hộp khung bao 4cm x8 cm kính 8mm – Cửa nhựa lõi thép, kính cường lực 8mm – Cửa nhựa nhôm Xingfa kính cường lực 8mm |
3 | Cửa đi ban công | – Sắt hộp khung bao 4cm x8 cm kính 8mm – Cửa nhựa lõi thép, kính cường lực 8mm – Cửa nhựa nhôm Xingfa kính cường lực 8mm |
4 | Cửa sổ | – Sắt hộp khung bao 4cm x8 cm kính 8mm – Cửa nhựa lõi thép, kính cường lực 8mm – Cửa nhựa nhôm Xingfa kính cường lực 8mm |
5 | Khung bảo vệ cửa sổ | Sắt hộp 1.5cm x 2cm chia ô 12cm x 12cm |
6 | Cửa phòng ngủ | MDF, HDF, Căm xe |
7 | Cửa WC | – Nhôm kính hệ 750 – Cửa nhựa lõi thép, kính cường lực 8mm – Căm xe |
STT |
Trần thạch cao |
|
1 | Trần thạch cao trang trí | Khung Toàn châu, Khung Vĩnh Tường |

4. Chính sách bảo hành sau khi bàn giao sửa nhà
Phần kết cấu An Bảo Khang bảo hành 05 năm.
– Phần hoàn thiện thời gian bảo hành tùy theo gói vật liệu hoàn thiện quý khách lựa chọn.
+ Với gói vật liệu hoàn thiện loại trung bình được An Bảo Khang bảo hành 03 năm.
+ Với gói vật liệu hoàn thiện loại khá được An Bảo Khang bảo hành 05 năm.
Môt lưu ý nhỏ cho quý vị với các thiết bị như bóng đèn, bồn cầu, máy bơm vv… nhà sản xuất đã có chế độ bảo hành cho từng loại thiết bị, nếu có hư hỏng do nhà sản xuất An Bảo Khang sẽ liên hệ nhà cung cấp thiết bị để thực hiện bảo hành theo quy định của từng hãng sản xuất.
Toàn bộ công trình sửa chữa nhà của An Bảo Khang sẽ được kiểm tra 06 tháng 01 lần trong vòng 03 năm đầu từ khi bàn giao. An Bảo Khang sẽ gọi điện để lên lịch kiểm tra công trình nhà ở, bộ phận bảo hành sẽ có trách nhiệm gọi và kiểm tra sau khi thời gian đến 06 tháng và cho đến hết 03 năm.
Trong quá trình bảo hành nếu công trình sửa chữa nhà do An Bảo Khang thi công gặp sự cố do lỗi kỹ thuật thi công quý vị liện hệ với An Bảo Khang, chúng tôi sẽ có mặt và xử lý lỗi không chậm quá 03 ngày kể từ ngày nhận được thông báo.

Thông tin liên hệ An Bảo Khang
Quý vị hãy liên hệ ngay với chúng tôi để nhận được những tư vấn cần thiết cho kế hoạch sửa chữa cải tạo nhà ở của gia đình qua Hotline: 090 2201 389 hoặc truy cập website: anbaokhang.com để tìm hiểu thêm thông tin chi tiết về công ty chúng tôi. Xin cảm ơn quý vị!

Từ khóa: Xây dựng nhà trọn gói | Công ty thi công nhà ở | giá xây nhà 2021 | giá sửa nhà | sửa chữa nhà trọn gói giá rẻ | đơn giá xây nhà phần thô 2021 | giá sửa chữa nhà 2021 | sửa chữa nhà tại huyện Nhà Bè | dịch vụ sửa nhà huyện Nhà Bè | sửa nhà trọn gói tại huyện Nhà Bè | cải tạo sửa nhà huyện Nhà Bè | sửa nhà giá rẻ | dịch vụ sửa nhà |sửa nhà quận 1 | sửa nhà quận 2 | sửa nhà quận 3 | sửa nhà quận 4 | sửa nhà quận 5 | sửa nhà tại quận 6 | sửa nhà quận 7 | sửa nhà quận 8 | sửa nhà quận 9 | sửa nhà quận 10 | sửa nhà quận 11 | sửa nhà quận 12 | sửa nhà quận tân bình | sửa nhà quận bình thạnh | sửa nhà quận bình tân | sửa nhà quận gò vấp | sửa nhà quận tân phú | sửa nhà quận thủ đức | sửa nhà huyện hóc môn | sửa nhà quận phú nhuận